ULTEM 1000\2300(PEI)

NHỰA ULTEM 1000 / 2300(PEI)

Tên tiếng anh   Polyetherimide

Màu sắc Màu nâu , màu đen , màu trong nâu 

Hình dạng : Dạng tấm , dạng cây 

Tổng quan

I. GIỚI THIỆU NHỰA ULTEM

 Nhựa Ultem ( Pei) có khả năng chịu nhiệt độ cao tốt nhất và có kích thước ổn định ngoài ra có khả năng chịu hóa chất, chống cháy,tính điện khí , độ cứng cao .Nhựa Pei không chỉ có các tính năng cơ khí cao mà còn có khả năng chịu nhiệt độ cao và các tính chất hóa học ổn định (sử dụng liên tục nhiệt độ khoảng 170 ℃ ) , có kích thước ổn định cao và khả năng chống rão tốt . Trong môi trường nhiệt độ cao vẫn giữ được kích thước ổn định , độ cứng , chịu mài mòn cao .Nếu không thêm bất kỳ chất nào nhựa có khả năng chống cháy và độ khói thấp , chỉ số O2 là 47% , chống cháy theo tiêu chuẩn UL94-V-0   

Tỷ trọng của nhựa Ultem là 1.28~1.42g/cm3 , nhiệt độ hóa kính là 215℃ , nhiệt độ biến dạng là 198~208℃ , có thể dùng liên tục trong môi trường nhiệt độ 160~170℃, có thể chịu được nhiệt độ 200℃ trong thời gian ngắn . Nhựa Pei có độ cứng cơ học rất tốt , khả năng cách điện , chịu bức xạ , chịu nhiệt độ thấp, khả năng chống mỏi tốt và dễ gia công thành phẩm . Nhựa Pei có thể thêm sợi thủy tinh ( GF), sợi các bon hoặc các vật liệu khác để tăng các tính năng của nhựa . Trong các loại nhựa nhiệt dẻo nhựa Ultem là loại duy nhất chịu được cường độ xoắn, thường dùng làm các vật liệu thay thế giá rẻ cho các linh kiện cắt nhỏ bằng thếp

II. Đặc điểm Ultem 

1. Chịu nhiệt độ cao

2. Độ cứng cao và kích thước ổn định

3. Cường độ mô - men xoắn cao

4. Chịu nhiệt độ cao

5. Chịu khí hậu tốt

6. Chịu bức xạ cao

7. Khả năng tự dập tắt

3. Lượng Mô-đun cao

4. Chịu hóa chất cao

III. Ứng dụng PEI

1. Thiết bị y tế

2. Bảng mạch điện tử, cuộn chỉ, ổ cắm trong ngành điện tử

3. Ổ cắm điện chiếu sáng ô tô, máy biến áp dưới kho

4. Chi tiết máy bay

IV. Quy cách nhựa PEI 

  ULTEM1000 ULTEM2300
Dạng tấm  6T〜100T * W610 * L1220 6T〜100T * W610 * L1220
Dạng cây  D6〜200 * L1000 D6〜200 * L1000