PFA

Nhựa PFA

Tên khoa học : Ethylene và tetrafluoroethylene PFA

Màu sắc Màu trắng trong

Các dạng : Dạng cây , dạng tấm , dạng ống

 

Tổng quan

 

1.Giới thiệu nhựa PFA  

Nhựa PFA (hay còn gọi là PTFE hòa tan ) có tính chất hóa học ổn định , chịu nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ thấp, có khả năng cách điện, khả năng tự bôi trơn, chống bám dính, chống cháy, chống lão hóa . Có đặc điểm nổi bật là khả năng chịu gấp, chống vỡ nứt tốt, độ cứng cơ học ở nhiệt độ cao cao gấp 1.6 làn so với PTFE .

2. Đặc điểm Nhựa PFA

♦ Khả năng chịu mài mòn, tự bôi trơn ưu việt

♦Khả năng chịu ăn mòn hóa chất vượt trội, chịu ăn mòn đối với tất cả các hóa chất, hệ số ma sát thấp nhất trong các loại nhựa, tính chất điện tính tốt, tính cách điện không bị ảnh hường bởi nhiệt độ.

♦Khả năng chống rão và độ nén so với nhựa PTFE tốt, cường độ kéo dãn dài cao . Khả năng cách điện tốt, chịu bức tốt

♦Nhựa PFA không độc , có độ trơ về sinh học có thể cấy ghép vào cơ thể con người

3. Các chỉ số kỹ thuật cơ bản của  PFA 

Tên chỉ số kỹ thuật

Đơn Vị

 Giá trị các thông số

Dạng tấm / dạng cây tròn

Các dạng ống /dạng màng

Mật độ

g/cm3

2.12-2.17

Cường độ dãn dài

Mpa

22

15

Tỷ lệ kéo dãn đứt

%

280

260

Nhiệt độ sử dụng

-200-250

Độ bền điện môi

Kv/mm

15

 

4. Ứng dụng nhựa PFA 

1)Nhựa PFA dạng cây dạng thanh tròn thích hợp làm các sản phẩm đúc chống rão, dây cáp điện chịu nhiệt độ cao, sản phẩm giảm mài mòn,chịu mài mòn, làm gioăng phớt, chi tiết cách điện, lonh kiện ngành y tế , các sản phẩm nhựa thổi

2)Nhựa PFA dạng ống : dùng để làm van cút , đường ổng dẫn khí hoặc thể lỏng, ống bảo vệ dây điện cáp điện

5. Quy cách

Quy cách nhựa PFA dạng tấm , dạng màng mỏng                                                                       

Tên sản phẩm

Độ dày (mm)

Rộng (mm) × Dài (mm)

Màng nhưa PFA

T1--T50

200 x 200

300 x 300

400 x 400

  • Quy cách nhựa PFA dạng cây

Tên sản phẩm

Đường kính (mm)

Chiều dài (mm)

Dạng cây đúc

φ5--φ25

200

φ30--φ100

100-150

 

 

-- Quy cách nhựa PFA sạng ống , dạng quy hàn

 

Tên sản phẩm

Đường kính (mm)

Chiều dài (mm)

Ống ( bằng phương pháp đùn )

φ3--φ25

Chiều dài tùy ý

φ26--φ63

≤4200

Ống dạng đúc

φ50--φ300

100-200

Que hàn

φ3、φ4(20*2)

≥100

PFA dạng màng mỏng

Độ dày

Màu sắc

Quy cách

0.05mm~0.45mm

Trắng trong

W1524mm*L50m~100m\Cuộn