





Tên tiếng anh : Polyvinyl clorua
Màu sắc : Màu trắng, Màu đen, Màu xám, Màu trắng
Các dạng : Dạng tấm, dạng ống , dạng cuộn
Các loại : UPVC , CPVC
PVC là thành viên lớn nhất trong gia đình vinyl. Bộ phận bao gồm tất cả các thành phần hóa học và hóa chất, van, thiết bị và hệ thống vận hành. PVC Các ứng dụng nóng của PVC bao gồm khí cao, nhiệt độ cao, kháng hóa chất, in và hàn. PVC bao gồm PVC, chlorinated PVC va kim hp/ABS PVC. nhiệt độ làm việc là 0℃ ~ +70℃.
Độ dày (mm) | Chiều rộng *Chiều dài (mm) |
---|---|
0.3mm-3mm | 915mm x 1830mm |
4—80mm | 1000mm x 2000mm 1220mm x 2440mm |
Đường kính (mm) | Chiều dài (mm) |
---|---|
15mm-160mm | 1000mm |
Ưu điểm
Chịu được hóa chất , chịu được ăn mòn hóa chất
Giá thành rẻ
Khả năng cách điện tốt
Dễ hàn, không dễ gãy gập khi uốn , chịu lực tốt
Nhược điểm
Khả năng chống rão không tốt
Ở nhiệt độ thấp các tính cất cơ học bị giảm
Không hoàn toàn không độc hại